Màng chống thấm Lemax 3mm mặt trơn PE dạng khò nóng
Màng Lemax 3 mm PE-APP được sản xuất tại Italia, sản phẩm phù hợp vùng có khí hậu nhiệt đới. Đặc tính kháng hóa chất của màng Lemax 3 mm PE-APP tạo cho nó khả năng thích ứng đặc biệt với ứng dụng cho hệ bể tại những khu vực có mạch nước ngầm chảy mạnh.
Sản phẩm có thể bạn quan tâm :
- Màng khò nóng chống thấm
- Màng tự dính chống thấm
- Màng chống thấm dột mái tôn
- Bình xịt chống thấm kẽ nứt
- Keo chà ron chống thấm
- Đèn khò công nghiệp thi công màng Bitum
Ưu Điểm Màng chống thấm Lemax 3mm
-Dễ thi công bằng khò nóng
-Ổn định kích thước rất tốt
-Tuyệt đối không thấm nước
-Hiệu suất nhiệt độ cao rất tốt
-Thân thiện với môi trường
-Đặc tính cơ học cao
Thông tin cơ bản màng Lemax 3 mm PE-APP
Mô tả: Màng nhựa đàn hồi BPP polyme, trộn với nhựa bitum được chưng cất được biến đổi với phân tử polyme nặng, được tăng cường với thành phần polyeste không dệt.
Lĩnh vực ứng dụng: Mái, sàn vệ sinh, tầng hầm (Lớp nền hoặc lớp trung gian trong hệ thống chống thấm đa lớp).
BẢN THÔNG SỐ KĨ THUẬT Màng chống thấm Lemax 3mm
SẢN PHẨM |
LEMAX 3MM PE – APP |
||||
Thành phần |
BPP |
(nhựa bitum biến thể với polyme đàn hồi) | |||
Lớp gia cường |
Thành phần polyeste không dệt |
||||
ĐẶC TÍNH |
EN DRC |
ĐƠN VỊ |
TRỊ SỐ |
TOL |
|
Khiếm khuyết nhìn thấy |
EN 1850-1 |
…. |
Thông qua |
…. |
|
Độ dày |
EN 1849-1 |
mm |
3,00 |
-10% |
|
Kích thước |
EN 1848-1 |
m |
1,00 |
10 |
-1% |
Độ thẳng |
EN 1848-1 |
mm |
Tối đa 20 |
Thông qua |
|
Lực kéo căng tối đa (L/T) |
EN 12311-1 |
N/5cm |
500 |
350 |
-20% |
Độ kéo giãn (L/T) |
EN 12311-1 |
% |
40 |
40 |
-15 abs |
Chịu xé (L/T) |
EN 12310-1 |
N |
140 |
160 |
…. |
Chịu tải tĩnh |
EN 12730 |
Kg |
15 |
….. |
|
Chịu va đập |
EN 12691 |
mm |
700 |
….. |
|
Cường độ khớp nối (L/T) |
EN 12317-1 |
N/5cm |
npd |
||
Sức chịu bong của điểm nối (L/T) |
EN 12316-1 |
N/5cm |
npd |
||
Độ dẻo (uốn lạnh) |
EN 1109 |
0C |
0 |
Thông qua |
|
Độ dẻo (uốn lạnh) – Lão hóa |
EN 1296 |
0C |
npd |
||
Lão hóa tia cực tím nhân tạo (Khiếm khuyết nhìn thấy) |
EN 1297 |
….. |
….. |
||
Lưới gia cường Polyester (g/m2) |
180g/m2 |
||||
Tính kín nước |
EN 1298 |
kPa |
60 |
….. |
|
Độ thấm hơi nước |
EN 1931 |
µ x 100 |
20 |
Npd |
|
Độ thấm hơi nước (Lão hóa) |
EN 1296 |
µ x 100 |
npd |
||
Hình thức ổn định (Mới/Lão hóa) |
EN 1110 |
0C |
120 |
Thông qua |
|
Kích thước ổn định (L/T) |
EN 1107-1 |
– |
-0,25 |
0,15 |
Thông qua |
Kháng rễ |
Nhóm MBP |
% gia tăng |
npd |
||
Hiệu suất chịu lửa mặt ngoài |
EN 13501-5 |
Loại |
F(mái) |
npd |
|
Phản ứng với lửa |
EN 13501-1 |
Loại |
F |
npd |
|
Độ dính của hạt |
EN 12039 |
% |
npd |
||
Mặt trên |
Mặt PE (tự bảo vệ) |
||||
Mặt dưới |
Màng polyetylen nhiệt nóng chảy |
||||
Cuộn x palét/đóng gói |
30 |
Với polyetylen co ngót, trên palét |
Đại Phú Vinh cung cấp – phân phối màng chống thấm Lemax nhập khẩu Italia tại tất cả các quận trên địa bàn TPHCM : quận 1, quận 2, quận 3, quận 4, quận 5, quận 6, quận 7, quận 8, quận 9, quận 10, quận 11, quận 12, quận Bình Thạnh, quận Thủ Đức, quận Phú Nhuận, quận Tân Phú, Quận Tân Bình, Quận Gò Vấp, Quận Bình Tân, Bình Chánh, Hóc Môn … và các khu vực lân cận như Bình Dương, Đồng Nai, Long An…nằm đáp ứng một cách tốt nhất nhu cầu của quý khách hàng.
CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU XÂY DỰNG ĐẠI PHÚ VINH
Đ/C : 390 Đường số 1, Khu dân cư Vĩnh Lộc, Phường Bình Hưng Hoà B, Quận Bình Tân, TPHCM
DT : 02866863355
DĐ : 093.77.35.356 – 0919.15.75.75 – 0931.543.789
Email : daiphuvinh68@gmail.com – lienhe@daiphuvinh.com.vn
MST : 0314346707
STK : 060147851424 tại Ngân hàng Sacombank PGD KCN Tân Bình – TPHCM
Wesite : www.daiphuvinh.com.vn