KEO CẤY THÉP SIKA ANCHORFIX 3001 - TỔNG KHO KEO CẤY THÉP
Tổng đài CSKH: 0931.888.789 Kinh doanh: 093.77.35.356 Zalo: 0919.15.75.75
Tổng Đài: 02866863355 0931.888.789

KEO CẤY THÉP SIKA ANCHORFIX 3001

Giá liên hệ

Sika Anchorfix 3001 là sản phẩm keo cấy thép chất lượng cao, hai thành phần, gốc epoxy, không dung môi, có tính xúc biến, ứng dụng cho việc neo thép có ren và thép chịu lực trong các cấu kiện bê tông bị nứt và không bị nứt

Bạn cần tư vấn?
Hotline 24/7: 0931.888.789

Mô tả

KEO CẤY THÉP SIKA ANCHORFIX 3001 là gì?

Liên hệ đặt hàng Keo cấy thép : 0931.888.789 hoặc 0919.157.575

KEO CẤY THÉP SIKA ANCHORFIX 3001 - TỔNG KHO KEO CẤY THÉP ĐẠI PHÚ VINH - 0931.888.789
KEO CẤY THÉP SIKA ANCHORFIX 3001 – TỔNG KHO KEO CẤY THÉP ĐẠI PHÚ VINH – 0931.888.789

Keo cấy thép Sika AnchorFix 3001

Sika Anchorfix 3001 là sản phẩm keo cấy thép chất lượng cao, hai thành phần, gốc epoxy, không dung môi, có tính xúc biến, ứng dụng cho việc neo thép có ren và thép chịu lực trong các cấu kiện bê tông bị nứt và không bị nứt.

ỨNG DỤNG SIKA ANCHORFIX 3001

Keo cấy thép Sika AnchorFix 3001 nên được thi công bởi những nhà thầu chuyên nghiệp.

Dùng để cố định các loại neo móc không biến dạng trong:

Kết cấu:

Neo thép/ thép chịu lực trong công trình sửa chữa hoặc xây mới

Thép có ren

Bulong và các hệ thống neo móc định vị đặc biệt

Cơ khí, mộc:

▪ Neo móc các tay vịn, hệ khung

▪ Lan can

▪ Cố định các loại khung cửa, cửa sổ

Các loại bề mặt nền:

▪ Bê tông (nứt và không nứt)

▪ Gạch rỗng và gạch đặc

▪ Gỗ

▪ Đá tự nhiên và đá nhân tạo*

▪ Đá mồ côi*

* Các bề mặt nền này có thể không đồng nhất, đặc biệt là về cường độ, thành phần cấu tạo và độ rỗng.

Do đó phải kiểm tra sự tương thích của Sika AnchorFix®-3001 đối với từng ứng dụng cụ thể bằng cách thi công kiểm tra trên cùng một khu vực. Đặc biệt chú ý về cường độ bám dính, sự ố màu và sự phai màu.

ĐẶC TÍNH/ ƯU ĐIỂM SIKA ANCHORFIX 3001

▪ Thời gian mở dài

▪ Có thể thi công trên bê tông ẩm ướt

▪ Khả năng chịu tải trọng cao

▪ Đánh giá thử nghiệm ETAG 001 về neo thép trong bê tông nứt

▪ Đánh giá thử nghiệm ETAG 001 về nối thép

▪ Đánh giá theo AC308 bởi ICC-ES về việc neo thép trong bê tông bị nứt chịu tĩnh tải, tải trọng gió, và tải trọng động đất.

▪ Đánh giá theo AC308 bởi IAPMO UES về việc neo thép trong bê tông bị nứt chịu tĩnh tải, tải trọng gió, và tải trọng động đất

▪ Được chứng nhận phù hợp dùng trong cấu kiện chứa nước uống

▪ Có xác nhận đạt chứng chỉ LEED

▪ Có báo cáo thí nghiệm về khả năng chống cháy

▪ Có báo cáo thí nghiệm trong điều kiện động đất

▪ Không chứa styrene

▪ Bám dính hoàn hảo lên bề mặt nền

▪ Không co ngót khi đóng rắn

▪ Có thể dùng loại súng tiêu chuẩn (đối với ống 250ml)

▪ Mùi nhẹ

▪ Ít hao hụt

THÔNG TIN VỀ MÔI TRƯỜNG

Sika AnchorFix®-3001 đáp ứng các yêu cầu của LEED v2009 IEQc 4.1. Vật liệu phát tỏa thấp – chất kết dính và trám khe, danh mục các ứng dụng kiến trúc, chất kết dính đa dụng”.

SỰ PHÊ CHUẨN / TIÊU CHUẨN

Keo khoan cấy dạng bơm theo ETAG 001, phần 1 và 5, phương án 7, ETA 14/0157, bản công bố chất lượng sản phẩm 020205010020000004 5034408, được xác nhận bởi thông báo 1020, giấy chứng nhận sự ổn định của hiệu năng 1020-CPD-090-032737 và được cấp nhãn CE.

Thi công nối thép sau theo ETAG 001 Phần 1 và 5 TR 023, ETA 14/0368, Bảng công bố chất lượng sản phẩm 020205010020000004 5034408, được xác nhận bởi thông báo 1020, giấy chứng nhận sự ổn định của hiệu năng 1020-CPR-090-032604 và được cấp nhãn CE.

THÔNG TIN SẢN PHẨM SIKA ANCHORFIX 3001

Đóng gói:

Ống chuẩn 250 ml, 12 ống / thùng Pallet: 75 thùng

Ống kép 400 ml, 12 ống / thùng Pallet: 60 thùng

Ống kép 600 ml, 12 ống / thùng Pallet: 36 thùng

Ống kép 1500 ml, 5 ống / thùng Pallet: 46 thùng

Màu sắc:

Thành phần A màu trắng ngà

Thành phần B màu xám đậm / đen

Hỗn hợp thành phần A và B xám

Hạn sử dụng 24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Tất cả các ống Sika AnchorFix®-3001 đều có ghi hạn sử dụng trên nhãn.

Điều kiện lưu trữ Lưu trữ đúng cách, bao bì còn nguyên trong điều kiện khô ráo, ở nhiệt độ từ +10 °C đến +25 °C. Tránh ánh nắng trực tiếp.

Tỷ trọng Thành phần A ~1.2 kg/l

Thành phần B ~1.8 kg/l

Hỗn hợp A và B ~1.7 kg/l

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA SIKA ANCHORFIX 3001

Cường độ nén: ~ 85 N/mm2 (ở 7 ngày, +200C)

Modul đàn hồi khi nén: ~ 5000 N/mm2 (ở 7 ngày, +200C)

Cường độ kéo khi uốn: ~ 45 N/mm2 (ở 7 ngày, +200C)

Cường độ kéo: ~ 23 N/mm2 (ở 7 ngày, +200C)

Modul đàn hồi khi căng: ~ 5500 N/mm2 (ở 7 ngày, +200C)

Nhiệt độ làm việc

Nhiệt độ làm việc lâu dài: tối thiểu là -400C và tối đa là +400C

Nhiệt độ làm việc ngắn hạn: (1 – 2 giờ) +800C

HƯỚNG DẪN THI CÔNG SIKA ANCHORFIX 3001

Sika AnchorFix 3001 Keo Khoan Cấy Thép

Chất lượng bề mặt

Vữa hoặc bê tông phải đạt cường độ yêu cầu, không nhất thiết phải đủ 28 ngày tuổi

Cường độ bề mặt nền (bê tông, khối xây hoặc đá tự nhiên) phải được xác định

Phải tiến hành kiểm tra để xác định cường độ kéo nếu không biết rõ cường độ bề mặt nền

Lỗ khoan neo phải luôn sạch sẽ, khô ráo, không dính dầu mỡ

Tất cả các thành phần lỏng lẻo phải được loại bỏ hoàn toàn khỏi lỗ khoan

Tất cả các thanh ren, thép neo phải sạch, không dính dầu mỡ, bụi bẩn và các thành phần khác

Trộn: chuẩn bị sẵn sàng ống Sika Anchorfix 3001

Bước 1: vặn nắp để mở

Bước 2: tháo nắp màu đỏ khỏi ống

Bước 3: lắp vòi tự trộn vào

Bước 4: lắp ống vào súng bắn (có thể sử dụng súng bơm keo Ramset để sử dụng cho sản phẩm này) và bắt đầu thi công

Khi việc bơm neo thép bị gián đoạn, có thể có một ít keo ở đầu ống mặc dù đã giảm áp lực súng bơm. Nếu keo trong vòi đã bị đông cứng thì phải gắn vòi trộn mới trước khi tiếp tục bơm trở lại

Biện pháp thi công và dụng cụ

Khoan tạo lỗ bằng máy khoan điện đến khi đạt đường kính và chiều sâu yêu cầu. Đường kính lỗ khoan phải phù hợp với kích thước neo

Các lỗ khoan phải được làm sạch bằng khí nén, sử dụng ống dẫn khí thổi từ đáy lỗ (thao tác tối thiểu 2 lần) cho đến khi luồng khí thổi ra không còn bụi. Lưu ý sử dụng máy nén khí không dầu, áp suất tối thiểu 6 bar (90 Psi)

Lỗ khoan phải được làm sạch kỹ bằng chổi thép đặc biệt (tối thiểu 2 lần). Đường kính của chổi phải lớn hơn đường kính của lỗ khoan

Tiếp đó lỗ khoan phải được làm sạch lại lần nữa bằng khí nén, sử dụng ống dẫn khí thổi từ đáy lỗ (thao tác tối thiểu 2 lần) cho đến khi luồng khí thổi ra không còn bụi. Lưu ý sử dụng máy nén khí không dầu, áp suất tối thiểu 6 bar (90 Psi)

Tiếp đó lỗ khoan phải được làm sạch lại lần nữa bằng chổi thép đặc biệt (tối thiểu 2 lần). Đường kính của chổi phải lớn hơn đường kính của lỗ khoan

Tiếp đó lỗ khoan phải được làm sạch lại lần nữa bằng khí nén, sử dụng ống dẫn khí thổi từ đáy lỗ (thao tác tối thiểu 2 lần) cho đến khi luồng khí thổi ra không còn bụi. Lưu ý sử dụng máy nén khí không dầu, áp suất tối thiểu 6 bar (90 Psi)

Bơm khoảng 2 lần cho đến khi cả hai thành phần ra khỏi vòi bơm được trộn đều.

Không sử dụng phần này, nhả cò súng và vệ sinh đầu vòi bằng miếng vải sạch.

Bơm keo vào lỗ, bắt đầu từ đáy lỗ, vừa bơm vừa kéo từ từ vòi ra, tuyệt đối không để bọt khí xuất hiện bên trong lỗ. Đối với các lỗ sâu, có thể nối dài ống

Vừa đẩy vừa xoay nhẹ thanh neo vào lỗ đã bơm keo, một ít keo phải tràn ra ngoài.

Lưu ý thanh neo phải được đưa vào đúng vị trí trong khoảng thời gian mở của keo.

Trong khoảng thời gian đông cứng của keo không được di chuyển hay chất tải lên thanh neo

Vệ sinh dụng cụ ngay sau đó bằng Sika Colma Cleaner. Rửa sạch và da bằng nước xà phòng ấm

Tại sao nên mua Keo cay thep tại Đại Phú Vinh

– Chúng tôi sẽ cam kết, đảm bảo bạn sẽ mua được sản phẩm với giá tận gốc.

Vì chúng tôi trực tiếp NHẬP TỪ NHÀ SẢN XUẤT mà không qua bất kỳ đại lý trung gian nào.

– Giao hàng tận nơi – Tận chân công trình cho quý khách hàng thân yêu, quý khách không cần mất thời gian đi lại , bụi bặm kẹt xe.

Keo cấy thép các loại –  Liên hệ đặt hàng 0919.157.575 – Hàng luôn sẵn và giao hàng nhanh

 

Đại Phú Vinh cung cấp Vật liệu xây dựng nói chung và Keo cấy thép tại tất cả các quận trên địa bàn TPHCM :

quận 1, quận 2, quận 3, quận 4, quận 5, quận 6, quận 7, quận 8, quận 9, quận 10, quận 11, quận 12, quận Bình Thạnh, thành phố Thủ Đức, quận Phú Nhuận, quận Tân Phú, Quận Tân Bình, Quận Gò Vấp, Quận Bình Tân, Bình Chánh, Hóc Môn 

và các khu vực lân cận như Bình Dương, Đồng Nai, Long An, Bình Phước, Bà Rịa, Vũng Tàu, khu vực Tây Nguyên ( Đà Lạt – Lâm Đồng, Daklak, Gia lai, Dak nong, kontum…) các tỉnh miền Tây như

  1. An Giang.
  2. Bạc Liêu.
  3. Bến Tre.
  4. Cà Mau
  5. Thành phố Cần Thơ.
  6. Đồng Tháp.
  7. Hậu Giang.
  8. Kiên Giang.
  9. Long An.
  10. Tiền Giang.
  11. Trà Vinh.
  12. Sóc Trăng.
  13. Vĩnh Long.

…nằm đáp ứng một cách tốt nhất nhu cầu của quý khách hàng.

Hệ thống nhà phân phối keo cấy thép trải dài khắp các tỉnh thành trên toàn quốc. Chỉ cần quý khách nhấc điện thoại gọi cho chúng tôi, ( 0931.888.789) hàng hóa sẽ được mang tới tận nhà quý khách. Xin chân thành cảm ơn quý khách hàng đã ủng hộ Đại Phú Vinh suốt thời gian qua.

Tuyển Đại Lý Phân Phối Toàn Quốc

CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU XÂY DỰNG ĐẠI PHÚ VINH

Đ/C : 390 Đường số 1, KDC Vĩnh Lộc, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, TPHCM

(Ngay chân chung cư Green Town Bình Tân)

Bấm vào xem đường đi : https://goo.gl/maps/ZQHFC5TgmBL6kvX76

Hotline : 0931.888.789 –  093.77.35.356 – 0919.15.75.75 – 0931.543.789
Email : daiphuvinh68@gmail.com
MST : 0314346707
STK : 060147851424 tại Ngân hàng Sacombank PGD KCN Tân Bình – TPHCM
Wesite : www.daiphuvinh.com.vn


error: Content is protected !!